AL2O3: | ≥ 95% | Tên sản phẩm: | Máy lọc khói dầu gốm |
---|---|---|---|
Màu sắc: | Màu trắng | Mật độ: | 3,85g/cm³ |
nhiệt độ thiêu kết: | 1650℃ | độ cứng (HV): | 1700 |
lò đốt dầu gốm gần tôi khói lớp phủ gốm làm thế nào để làm sạch một bộ lọc nhiên liệu gốm cách ly điện áp cao của máy lọc
Gốm oxit nhôm là các sản phẩm oxit nhôm tinh khiết cao với tính chất vật lý tuyệt vời và ổn định hóa học.Dưới đây là các đặc điểm hiệu suất và ứng dụng của gốm nhôm:
1Độ cứng cao: gốm oxit nhôm có độ cứng rất cao, lên đến cấp 9, cao hơn 8 lần so với thép.chúng có thể được sử dụng để sản xuất các thành phần chống mòn và chống nhiệt độ cao.
2Điểm nóng chảy cao: gốm oxit nhôm có điểm nóng chảy cao khoảng 2050 °C, làm cho chúng phù hợp để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.chúng có thể được sử dụng để sản xuất lò nhiệt độ cao, trao đổi nhiệt, vv
3Hiệu suất cách nhiệt tốt: gốm oxit nhôm có hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời, có thể chịu được điện áp cao và các trường điện tần số cao,và có thể được sử dụng để sản xuất tụ điện cao áp, vật liệu điện môi, vv
4. Sự ổn định hóa học tốt: gốm oxit nhôm có sự ổn định hóa học tốt và có thể chống ăn mòn từ axit, kiềm, dung môi, vv. Chúng được sử dụng rộng rãi trong hóa học, y tế,sinh học và các lĩnh vực khác.
5. Dễ chế và định hình: gốm oxit nhôm có thể được hình thành thông qua các quy trình như ép, ghép và phun để sản xuất các thành phần có hình dạng khác nhau.chúng có thể được sử dụng để sản xuất các công cụ cắt gốm, niêm phong gốm, vv
Gốm oxit nhôm có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp, nghiên cứu khoa học, quân sự và các lĩnh vực khác.Ví dụ, trong sản xuất ô tô, gốm nhôm có thể được sử dụng để sản xuất các thành phần chống mòn như miếng phanh và tấm ly hợp;Trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, gốm nhôm có thể được sử dụng để sản xuất vòi phun động cơ nhiệt độ cao, lưỡi tuabin, v.v.;Trong lĩnh vực y tế, gốm nhôm có thể được sử dụng để sản xuất răng giả, cấy ghép xương, v.v.;Trong ngành công nghiệp hóa học, gốm nhôm có thể được sử dụng để sản xuất các bình phản ứng, thiết bị chuyển khối lượng, v.v.
Chỉ số sản phẩm:
Bảng đặc điểm gốm | |||
tên | 99% AL2O3 | 95% AL2O3 | |
Đặc tính vật lýcấu phần thiết yếu | thành phần thiết yếu | AL2O3≥99% | AL2O3≥95% |
Mật độ g/cm3) | 3.85 | 3.6 | |
hấp thụ nước% | 0 | 0 | |
nhiệt độ ngâm | 1690 | 1670 | |
Các nhân vật vật liệu | Độ cứng ((HV) | 1700 | 1600 |
phá vỡ sức mạnh | >6500 | >2900 | |
sức ép nén | 30000 | 25000 | |
Phản ứng nhiệt | nhiệt độ hoạt động tối đa | 1500 | 1400 |
hệ số mở rộng nhiệt | 8 | 7.8 | |
10-6/C | |||
0-1000°C | |||
Chống sốc nhiệt T ((°C) | 200 | 220 | |
Độ dẫn nhiệt W/m.k | 31 | 22 | |
thông số kỹ thuật điện | Kháng thể tích Ω,cm | >1012 | >1012 |
Năng lượng phá hủy cách nhiệt KT/m | 18 | 16 | |
hằng số dielektrik 1MHZ(E) | 9.2-10.5 | 9.0-10 |
Thiết bị xưởng của công ty: